CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGÀNH: BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA Ô TÔ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

NGÀNH: BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA Ô TÔ

Tên ngành: Bảo trì và sửa chữa ô tô

Mã nghề: 5520159

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá Trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);

Thời gian đào tạo: 18 tháng.

TT

MH,

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận

Kiểm tra

 

I

Các môn học chung

14

255

94

148

13

1

MH 01

Chính trị

2

30

15

13

2

2

MH 02

Pháp luật

1

15

9

5

1

 3

MH 03

Giáo dục thể chất

2

30

4

24

2

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

3

45

21

21

3

5

MH 05

Tin học

2

45

15

29

1

6

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

4

90

30

56

4

 

II

Các môn học, mô đun đào tạo chuyên ngành

49

1545

464

944

137

 

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

22

390

187

166

37

7

MH 07

Kỹ thuật điện

2

30

20

8

2

8

MH 08

Cơ kỹ thuật

4

60

38

18

4

9

MH 09

Vật liệu cơ khí 

2

30

24

4

2

10

MH 10

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

2

30

19

9

2

11

MH 11

Vẽ kỹ thuật cơ khí

3

45

25

15

5

12

MH 12

An toàn vệ sinh lao động

2

30

16

12

2

13

MĐ 13

Sử dụng dụng cụ cầm tay

3

75

15

52

8

14

MĐ 14

Thực hành Hàn

2

45

15

24

6

15

MĐ 15

Thực hành điện cơ bản

2

45

15

24

6

 

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

27

1155

277

778

100

16

MH 16

Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa

2.5

45

30

13

2

17

MĐ17

Bảo trì và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ

5

120

30

84

6

18

MĐ 18

Bảo trì và sửa chữa hệ thống phân phối khí

3

60

15

39

6

19

MĐ 19

Bảo trì và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

3

60

15

39

6

20

MĐ 20

Bảo trì và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí

3

60

15

39

6

21

MĐ 21

Bảo trì và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

4

90

30

53

7

22

MĐ 22

Bảo trì và sửa chữa trang bị điện ô tô

4.5

105

30

67

8

23

MĐ 23

Bảo trì và sửa chữa hệ thống truyền lực

4.5

105

30

67

8

24

MĐ 24

Bảo trì và sửa chữa hệ thống di chuyển

2.5

60

22

32

6

25

MĐ 25

Bảo trì và sửa chữa hệ thống lái

2.5

60

22

32

6

26

MĐ 26

Bảo trì và sửa chữa hệ thống phanh

2.5

60

15

39

6

27

MĐ 27

Tổ chức, quản lý sản xuất

3

75

23

42

10

28

MĐ 28

Thực tập tại cơ sở sản xuất

6

255

0

232

23

 

 

Tổng cộng

63

1800

558

1092

150

 

 

Các bài viết khác

02223.856.294
02223.856.294 0975.729.045