Thư viện BCI
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về dạy nghề
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HƯỚNG DẪN LUẬT DẠY NGHỀ
TT |
Loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Thời gian ban hành |
Trích yếu |
I |
Văn bản do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành |
|||
1 |
Nghị định |
43/2008/NĐ-CP |
8/04/2008 |
Hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề |
2 |
Quyết định |
103/2008/QĐ-TTg |
21/7/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008-2015 |
3 |
Nghị định |
70/2009/NĐ-CP |
21/8/2009 |
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề |
4 |
Quyết định |
121/2009/QĐ-TTg |
9/10/2009 |
Về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề |
5 |
Nghị định |
116/2009/NĐ-CP |
31/12/2009 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
6 |
Nghị định |
49/2010/NĐ-CP |
14/05/2010 |
Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
7 |
Quyết định |
1216/2011/QĐ-TTg |
22/7/2011 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 |
8 |
Quyết định |
42/2011/QĐ-TTg |
22/7/2011 |
Bảo lưu chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo được điều động làm công tác quản lý giáo dục |
II. |
Văn bản do Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội ban hành |
|||
2 |
Quyết định |
07/2006/QĐ-BLĐTBXH |
2/10/2006 |
Phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề đến 2010 và định Hướng đến 2020” |
3 |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BLĐTBXH |
6/12/2006 |
Ban hành mẫu chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
4 |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BLĐTBXH |
4/1/2007 |
Quy định Chương trình khung trình độ CĐN, TCN |
5 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BLĐTBXH |
4/1/2007 |
Ban hành điều lệ trường cao đẳng nghề |
6 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BLĐTBXH |
4/1/2007 |
Ban hành điều lệ trường trung cấp nghề |
7 |
Quyết định |
07/2007/QĐ-BLĐTBXH |
23/3/2007 |
Quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
8 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BLĐTBXH |
26/3/2007 |
Ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề |
9 |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BLĐTBXH |
4/4/2007 |
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, hiệu trưởng trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề |
10 |
Quyết định |
468/2007/QĐ-BLĐTBXH |
6/4/2007 |
Xác định chỉ tiêu tuyển sinh và quy trình đăng ký chỉ tiêu tuyển sinh |
11 |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BLĐTBXH |
13/5/2007 |
Ban hành Quy chế mẫu của trung tâm dạy nghề |
12 |
Quyết định |
14/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/5/2007 |
Ban hành Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy |
13 |
Quyết định |
15/2007/QĐ-BLĐTBXH |
29/5/2007 |
Ban hành mẫu bằng, chứng chỉ nghề |
14 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-BLĐTBXH |
29/5/2007 |
Ban hành tạm thời danh mục nghề đào tạo nghề trình độ TCN và CĐN |
15 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-BLĐTBXH |
29/5/2007 |
Quy định điều kiện, thủ tục thành lập, cho phép thành lập trung tâm dạy nghề |
16 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề hệ chính quy |
17 |
Thông tư |
14/2007/TT-BLĐTBXH |
30/8/2007 |
Hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập |
18 |
Thông tư |
27/2007/TT-BLĐTBXH |
30/11/2007 |
Hướng dẫn quy trình xác nhận vay vốn theo Quyết định 157/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng học sinh, sinh viên |
19 |
Thông tư liên tịch |
16/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH |
8/3/2007 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
20 |
Quyết định |
01/2008/QĐ-BLĐTBXH |
17/1/2008 |
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn KĐ chất lượng trường trung cấp nghề; |
21 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-BLĐTBXH |
17/01/2008 |
Ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn KĐ chất lượng trường cao đẳng nghề |
22 |
Quyết định |
07/2008/QĐ-BLĐTBXH |
25/03/2008 |
Ban hành Quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề; |
23 |
Quyết định |
08/2008/QĐ-BLĐTBXH |
25/03/2008 |
Ban hành Quy định về quy trình kiểm định; |
24 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BLĐTBXH |
27/3/2008 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia; |
26 |
Thông tư liên tịch |
23/2008/TTLT-BGD-BLĐTBXH |
28/4/2008 |
Hướng dẫn thực hiện QĐ152/2007/QĐ-TTg chế độ học bổng chính sách cho sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; |
27 |
Quyết định |
51/2008/QĐ-BLĐTBXH |
5/5/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu trường cao đẳng nghề; |
28 |
Quyết định |
52/2008/QĐ-BLĐTBXH |
5/5/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu trường trung cấp nghề; |
29 |
Quyết định |
53/2008/QĐ-BLĐTBXH |
6/5/2008 |
Ban hành Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ dạy nghề; |
30 |
Quyết định |
54/2008/QĐ-BLĐTBXH |
19/05/2008 |
Ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV hệ chính quy trong các cơ sở dạy nghề; |
31 |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BLĐTBXH |
26/5/2008 |
Quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
32 |
Quyết định |
58/2008/QĐ-LĐTBXH |
9/6/20008 |
Quy định Chương trình khung trình độ CĐN, TCN |
33 |
Thông tư |
09/2008/TT-BLĐTBXH |
27/6/2008 |
Hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề |
35 |
Thông tư liên tịch |
90/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
16/10/2008 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí Dự án tăng cường năng lực dạy nghề thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo đến 2010 |
36 |
Quyết định |
62/2008/QĐ-BLĐTBXH |
14/11/2008 |
Quy định biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong các cơ sở dạy nghề |
37 |
Quyết định |
63/2008/QĐ-BLĐTBXH |
25/11/2008 |
Quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc phòng- an ninh trong các cơ sở dạy nghề |
38 |
Quyết định |
69/2008/QĐ-BLĐTBXH |
30/12/2008 |
Quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
39 |
Quyết định |
70/2008/QĐ-BLĐTBXH |
30/12/2008 |
Về học bổng khuyến khích học nghề |
40 |
Quyết định |
71/2008/QĐ-BLĐTBXH |
30/12/2008 |
Về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
41 |
Quyết định |
72/2008/QĐ-BLĐTBXH |
30/12/2008 |
Ban hành Quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề |
42 |
Quyết định |
75/2008/QĐ-BLĐTBXH |
31/12/2008 |
Ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề |
43 |
Thông tư |
43/2009/TT-BLĐTBXH |
31/12/2009 |
Quy định về thiết bị dạy nghề hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
44 |
Thông tư |
44/2009/TT-BLĐTBXH |
31/12/2009 |
Quy định về thiết bị dạy nghề điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
45 |
Thông tư |
45/2009/TT-BLĐTBXH |
31/12/2009 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề |
46 |
Thông tư |
17/2010/TT-BLĐTBXH |
4/6/2010 |
Ban hành Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
47 |
Thông tư |
19/2010/TT-BLĐTBXH |
7/7/2010 |
Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề |
48 |
Thông tư |
20/2010/TT-BLĐTBXH |
26/7/2010 |
Quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
49 |
Thông tư |
29/2010/TT-BLĐTBXH |
23/9/2010 |
Hướng dẫn định mức biên chế của trung tâm dạy nghề công lập |
50 |
Thông tư |
30/2010/TT-BLĐTBXH |
29/9/2010 |
Quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề |
51 |
Thông tư |
31/2010/TT-BLĐTBXH |
08/10/2010 |
Hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp |
52 |
Thông tư |
42/2010/TT-BLĐTBXH |
31/12/2010 |
Quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
53 |
Thông tư |
17/2010/TT-BLĐTBXH |
04/6/2010 |
Ban hành Bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
54 |
Quyết định |
826/QĐ-LĐTBXH |
07/7/2011 |
Phê duyệt nghề trọng điểm và trường được lựa chọn nghề trọng điểm để hỗ trợ đầu tư từ Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011-2015 |
III. |
Môn học chung, Chương trình khung |
|||
1 |
Quyết định |
27/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Chương trình môn học Giáo dục quốc phòng dùng cho các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
2 |
Quyết định |
1136/2003/QĐ-BLĐTBXH |
11/9/2003 |
Ban hành Chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
3 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BLĐTBXH |
18/2/2008 |
Ban hành Chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
4 |
Quyết định |
04/2008/QĐ-BLĐTBXH |
18/2/2008 |
Ban hành Chương trình môn học Pháp luật dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
5 |
Quyết định |
05/2008/QĐ-BLĐTBXH |
18/2/2008 |
Ban hành Chương trình môn học Tin học dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề. |
6 |
Thông tư |
30/2009/TT-BLĐTBXH |
9/9/2009 |
Quy định Chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
7 |
Quyết định |
28/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế” |
8 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Lắp đặt thiết bị cơ khí” |
9 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò” |
10 |
Quyết định |
31/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy” |
11 |
Quyết định |
32/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “thông tin tín hiệu đường sắt” |
12 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-BLĐTBXH |
24/12/2007 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “gia công và thiết kế sản phẩm mộc” |
13 |
Quyết định |
10/2008/QĐ-BLĐTBXH |
27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Đo lường điện” |
14 |
Quyết định |
11/2008/QĐ-BLĐTBXH |
27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế tạo vỏ tàu thuỷ” |
15 |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BLĐTBXH |
27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế biến chè”; |
16 |
Quyết định |
13/2008/QĐ-BLĐTBXH |
27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống điện” |
17 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-BLĐTBXH |
27/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ cán, kéo kim loại” |
18 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-BLĐTBXH |
31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kế toán doanh nghiệp” |
19 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BLĐTBXH |
31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp” |
20 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BLĐTBXH |
31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo” |
21 |
Quyết định |
18/2008/QĐ-BLĐTBXH |
31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Chế tạo thiết bị cơ khí”; |
22 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-BLĐTBXH |
31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp”; |
23 |
Quyết định |
20/2008/QĐ-BLĐTBXH |
31/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Dịch vụ nhà hàng”; |
24 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-BLĐTBXH |
21/2/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “May và thiết kế thời trang”; |
25 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-BLĐTBXH |
22/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm điện”; |
26 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-BLĐTBXH |
23/3/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ ô tô”; |
27 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-BLĐTBXH |
|
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện”; |
28 |
Quyết định |
25/2008/QĐ-BLĐTBXH |
4/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ”; |
29 |
Quyết định |
26/2008/QĐ-BLĐTBXH |
4/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai”; |
30 |
Quyết định |
27/2008/QĐ-BLĐTBXH |
4/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật điêu khắc gỗ”; |
31 |
Quyết định |
28/2008/QĐ-BLĐTBXH |
4/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật tua bin”; |
32 |
Quyết định |
29/2008/QĐ-BLĐTBXH |
4/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện tử dân dụng”; |
33 |
Quyết định |
30/2008/QĐ-BLĐTBXH |
13/5/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Cắt gọt kim loại”; |
34 |
Quyết định |
31/2008/QĐ-BLĐTBXH |
10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện dân dụng”; |
35 |
Quyết định |
32/2008/QĐ-BLĐTBXH |
10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật xây dựng mỏ”; |
36 |
Quyết định |
33/2008/QĐ-BLĐTBXH |
10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điện công nghiệp”; |
37 |
Quyết định |
34/2008/QĐ-BLĐTBXH |
10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm Y tế”; |
38 |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BLĐTBXH |
10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện Y tế”; |
39 |
Quyết định |
36/2008/QĐ-BLĐTBXH |
10/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử Y tế”; |
40 |
Quyết định |
38/2008/QĐ-BLĐTBXH |
16/4/2008 |
Ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, Chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Nguội sửa chữa máy công cụ”; |